Marketingvietnam tự hào là đơn vị hàng đầu về cung cấp dịch vụ truyền thông quảng cáo. Chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng Báo giá quảng cáo trên xe Bus Hà Nội năm 2023.

Báo giá quảng cáo trên xe Bus Hà Nội năm 2023

Tư vấn, Báo giá quảng cáo trên xe Bus. Booking dịch vụ quảng cáo trên xe Bus.

BẢNG BÁO GIÁ QUẢNG CÁO TRÊN THÀNH XE + TRÀN KÍNH XE BUS TẠI HÀ NỘI
STTMã số tuyếnTên tuyếnThành xeTràn kính
KT QCĐơn giá/Xe/ 12 thángĐơn giá/Xe/ 06 thángĐơn giá/Xe/ 03 thángKT QCĐơn giá/Xe/ 12 thángĐơn giá/Xe/ 06 thángĐơn giá/Xe/ 03 tháng
TUYẾN NỘI ĐÔ
1Số 01BX Gia Lâm –  BX Yên Nghĩa4.75*1.18*2=11.2m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4.75*2=19.8m2100,000,00060,000,00040,000,000
2Số 02Bác Cổ – BX Yên Nghĩa4.75*1.18*2=11.2m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4.75*2=19.8m2100,000,00060,000,00040,000,000
3Số 03BX Giáp Bát – BX Gia Lâm1.13*5.6*2=12.7m260,000,00036,000,00024,000,0002.05*5.6*2=23m2100,000,00060,000,00040,000,000
4Số 04Long Biên – Bệnh viện Nội tiết TƯ (cơ sở 2)1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
5Số 05KĐT Linh Đàm – Phú Diễn1.25*3.3*2=8.25m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.3*2=12.9m295,000,00057,000,00038,000,000
6Số 06ABX Giáp Bát – Cầu Giẽ1.03*3.9*2=8m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.9*2=15.2m295,000,00057,000,00038,000,000
7Số 06DBX Giáp Bát – Tân Dân1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
8Số 07Cầu Giấy – SB Nội Bài1.18*3.97*2=9.4m255,000,00033,000,00022,000,0002.08*3.97*2=16.5m295,000,00057,000,00038,000,000
9Số 08ALong Biên – Đông Mỹ1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
10Số 08BLong Biên – Vạn Phúc1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
11Số 09ABờ Hồ – Cầu Giấy – Khu liên cơ quan Sở ngành HN1.18*4*2=9.5m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4*2=16.7m2100,000,00060,000,00040,000,000
12Số 09BBờ Hồ – CV Thống Nhất – BX Mỹ Đình1.18*4*2=9.5m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4*2=16.7m2100,000,00060,000,00040,000,000
13Số 10ALong Biên – Từ Sơn1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
14Số 10BLong Biên – Trung Mầu1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
15Số 11Công viên Thống Nhất – Học viện Nông nghiệp Việt Nam1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
16Số 12Công viên Nghĩa Đô – Khánh Hà (Thường Tín)1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
17Số 14Bờ Hồ – Cổ Nhuế1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
18Số 15BX Gia Lâm – Phố Nỉ1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
19Số 16Bến xe Mỹ Đình – Bến xe Nước Ngầm1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
20Số 17Long Biên – Nội Bài1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
21Số 18ĐH Kinh Tế Quốc Dân – Kinh Tế Quốc Dân1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
22Số 19Trần Khánh Dư – KĐT Vinhomes Thăng Long1.25*3.6*2=9m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.6*2=14m295,000,00057,000,00038,000,000
23Số 20ACầu Giấy – BX Sơn Tây1.03*3.9*2=8m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.9*2=15.2m295,000,00057,000,00038,000,000
24Số 20BNhổn – BX Sơn Tây1.25*3.6*2=9m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.6*2=14m295,000,00057,000,00038,000,000
25Số 21ABX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa1.35*3.8*2=10.3m255,000,00033,000,00022,000,0002.05*3.8*2=15.6m295,000,00057,000,00038,000,000
26Số 22ABến xe Gia Lâm – KĐT Trung Văn1.18*4*2=9.5m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4*2=16.7m2100,000,00060,000,00040,000,000
27Số 23Nguyễn Công Trứ- Nguyễn Công Trứ1.25*3.3*2=8.25m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.3*2=12.9m295,000,00057,000,00038,000,000
28Số 24Long Biên – Ngã Tư Sở – Cầu Giấy1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
29Số 25BV Nhiệt đới Trung ương Cơ sở II – BX Giáp Bát1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
30Số 26Mai Động – SVĐ Quốc Gia1.13*5.47*2=12.4m255,000,00033,000,00022,000,0002.08*5.47*2=22.7m295,000,00057,000,00038,000,000
31Số 27BX Yên Nghĩa – BX Nam Thăng Long1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
32Số 28BX Nước Ngầm – Đông Ngạc – ĐH Mỏ1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
33Số 29Bx Giáp Bát – Tân Lập1.18*3.97*2=9.4m255,000,00033,000,00022,000,0002.08*3.97*2=16.5m295,000,00057,000,00038,000,000
34Số 30KĐT Gamuda – BX Mỹ Đình1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
35Số 31Bách Khoa – Chèm (Đại học Mỏ)1.18*4*2=9.5m260,000,00036,000,00024,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
36Số 32BX Giáp Bát – Nhổn1.18*4.74*2=11.2m260,000,00036,000,00024,000,0002.13*4.74*2=20.2m2100,000,00060,000,00040,000,000
37Số 33Cụm công nghiệp Thanh Oai – Xuân Đỉnh1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
38Số 34BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm1.13*5.2*2=11.8m260,000,00036,000,00024,000,0002.03*5.2*2=21.1m2100,000,00060,000,00040,000,000
39Số 35Trần Khánh Dư – Nam Thăng Long1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
40Số 36Yên phụ – KĐT Linh Đàm1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
41Số 37BX Giáp Bát – Chương Mỹ1.17*4.06*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.07*4.06*2=16.8m295,000,00057,000,00038,000,000
42Số 38BX Nam Thăng Long – Mai Động1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
43Số 39Cv Nghĩa Đô – BV Nội Tiết TW1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
44Số 40CV Thống Nhất – Văn Lâm1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
45Số 41Nghi Tàm – BX Giáp Bát1.13*4.2*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0001.7*4.2*2=14.3m295,000,00057,000,00038,000,000
46Số 42Giáp Bát – Đức Giang1.33*4.1*2=10.9m255,000,00033,000,00022,000,0002.03*4.1*2=16.6m295,000,00057,000,00038,000,000
47Số 43CV Thống Nhất – TT Đông Anh1.13*4.2*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0001.7*4.2*2=14.3m295,000,00057,000,00038,000,000
48Số 44Trần Khánh Dư – Bx Mỹ Đình1.33*4.1*2=10.9m255,000,00033,000,00022,000,0002.03*4.1*2=16.6m295,000,00057,000,00038,000,000
49Số 45Time City – Bến xe Nam Thăng Long1.33*4.1*2=10.9m255,000,00033,000,00022,000,0002.03*4.1*2=16.6m295,000,00057,000,00038,000,000
50Số 47Long Biên – Bát Tràng1.18*3.97*2=9.4m245,000,00027,000,00018,000,0002.08*3.97*2=16.5m275,000,00045,000,00030,000,000
51Số 48BX Nước Ngầm – Phúc Lợi (Long Biên)1.18*3.97*2=9.4m245,000,00027,000,00018,000,0002.08*3.97*2=16.5m275,000,00045,000,00030,000,000
52Số 50Long Biên – KĐT Vân Canh1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
53Số 51Trần Khánh Dư – Trần Vỹ1.25*3.3*2=8.25m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.3*2=12.9m295,000,00057,000,00038,000,000
54Số 52ACông viên Thống Nhất – Lệ Chi1.2*5.34*2=12.8m255,000,00033,000,00022,000,0002.2*5.34*2=23.4m295,000,00057,000,00038,000,000
55Số 53AHoàng Quốc Việt – Đông Anh1.4*4.55*2=12.7m245,000,00027,000,00018,000,0002*4.55*2=18.2m275,000,00045,000,00030,000,000
56Số 54Long Biên – Bắc Ninh1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
57Số 55AKĐT Times City – Cầu Giấy1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
58Số 55BTTTM Aeol Mall – Cầu Giấy1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
59Số 56ANam Thăng Long – Núi Đôi1.46*4.85*2=14.1m245,000,00027,000,00018,000,0002*4.85*2=19.4m275,000,00045,000,00030,000,000
60Số 57Khu đô thị Mỹ Đình II – KCN Phú Nghĩa1.36*3.65*2=10m245,000,00027,000,00018,000,0001.9*3.65*2=13.9m275,000,00045,000,00030,000,000
61Số 58Long Biên – Thạch Đà1.36*3.65*2=10m245,000,00027,000,00018,000,0001.9*3.65*2=13.9m275,000,00045,000,00030,000,000
62Số 59Đông Anh – Học viện Nông Nghiệp Việt Nam1.1*3.6*2=7.9m245,000,00027,000,00018,000,0001.7*3.6*2=12.3m275,000,00045,000,00030,000,000
63Số 60AKĐT Pháp Vân – Công viên nước Hồ Tây1.12*3.64*2=8.2m255,000,00033,000,00022,000,0001.92*3.64*2=14m095,000,00057,000,00038,000,000
64Số 60BBến xe Nước Ngầm – BV Bệnh nhiệt đới TƯ (CS2)1.12*3.64*2=8.2m255,000,00033,000,00022,000,0001.92*3.64*2=14m195,000,00057,000,00038,000,000
65Số 61Vân Hà (Đông Anh) – CV Cầu Giấy1.12*3.64*2=8.2m245,000,00027,000,00018,000,0001.92*3.64*2=14m275,000,00045,000,00030,000,000
66Số 62Bx Yên Nghĩa – Bx Thường Tín1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
67Số 68TTTM Mê Linh Plaza Hà Đông – SB Nội Bài1.18*4*2=9.5m360,000,00036,000,00024,000,0002.09*4*2=16.7m2100,000,00060,000,00040,000,000
68Số 69BÁC CỔ – DƯƠNG QUANG (GIA LÂM)0.98*3.55*2=7m245,000,00027,000,00018,000,0001.98*3.55*2=14m275,000,00045,000,00030,000,000
69Số 85Công viên Nghĩa Đô – KĐT Thanh Hà1.25*3.3*2=8.25m255,000,00033,000,00022,000,0001.95*3.3*2=12.9m295,000,00057,000,00038,000,000
70Số 97 Hoài Đức -Công viên Nghĩa Đô0.9*3.2*2=5.76m245,000,00027,000,00018,000,0001.71*3.2*2=10.9m275,000,00045,000,00030,000,000
71Số 98Yên Phụ – Gia Thuỵ – Aeon Mall Long Biên0.9*3.2*2=5.76m245,000,00027,000,00018,000,0001.71*3.2*2=10.9m275,000,00045,000,00030,000,000
72Số 99Kim Mã – Ngũ Hiệp (Thanh Trì)0.9*3.2*2=5.76m255,000,00033,000,00022,000,0001.71*3.2*2=10.9m295,000,00057,000,00038,000,000
73Số 100Long Biên – KĐT Đặng Xá1.18*4*2=9.5m245,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m275,000,00045,000,00030,000,000
74Số 103ABX Mỹ Đình – Hương Sơn1.18*4*2=9.5m345,000,00027,000,00018,000,0002.09*4*2=16.7m375,000,00045,000,00030,000,000
75Số 103BBX Mỹ Đình – Hồng Quang – Hương Sơn1.4*3.65*2=10.22m245,000,00027,000,00018,000,0002.05*3.65*2=14.96m275,000,00045,000,00030,000,000
76Số 104Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm0.9*3.2*2=5.76m245,000,00027,000,00018,000,0001.71*3.2*2=10.9m275,000,00045,000,00030,000,000
77Số 105Đô Nghĩa – Cầu Giấy0.9*3.2*2=5.76m255,000,00033,000,00022,000,0001.71*3.2*2=10.9m295,000,00057,000,00038,000,000
78Số 106KĐT Mỗ Lao –

TTTM Aeon Mall Long Biên

0.9*3.2*2=5.76m245,000,00027,000,00018,000,0001.71*3.2*2=10.9m275,000,00045,000,00030,000,000
79Số 107Kim Mã – Làng văn hóa du lịch các dân tộc VN0.83*3.72*2=6.2m245,000,00027,000,00018,000,0001.7*3.72*2=12.65m275,000,00045,000,00030,000,000
80Số 109BX Mỹ Đình – Nội Bài1.18*4*2=9.5m255,000,00033,000,00022,000,0002.09*4*2=16.7m295,000,00057,000,00038,000,000
81Số 161Cầu Giấy – Tam Hiệp1*3.6*2=7.2m255,000,00033,000,00022,000,0001.7*3.6*2=12.24m295,000,00057,000,00038,000,000
82Số 162Nhổn – Thọ An1*3.6*2=7.2m245,000,00027,000,00018,000,0001.7*3.6*2=12.24m275,000,00045,000,00030,000,000
83Số 163BX Yên Nghĩa – Hoài Đức1*3.6*2=7.2m245,000,00027,000,00018,000,0001.7*3.6*2=12.24m275,000,00045,000,00030,000,000
TUYẾN KẾ CẬN
84Số 63KCN Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh (Mê Linh)1.18*4*2=9.44m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
85Số 66Bến xe Yên Nghĩa – Phùng1.18*4*2=9.44m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
86Số 67Phùng – Bến xe Sơn Tây1.18*4*2=9.44m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
87Số 70AKim Mã – Sơn Tây1.37*4.58*2=12.55m240,000,00024,000,00016,000,0001.97*4.58*2=18m265,000,00039,000,00026,000,000
88Số 87BX Mỹ Đình – Quốc Oai – Xuân Mai1.37*3.55*2=9.73m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
89Số 88BX Mỹ Đình – Hòa Lạc – Xuân Mai1.18*4*2=9.5m240,000,00024,000,00016,000,0002.09*4*2=16.7m265,000,00039,000,00026,000,000
90Số 89BX Yên Nghĩa – Thạch Thất – BX Yên Nghĩa1.18*4*2=9.5m240,000,00024,000,00016,000,0002.09*4*2=16.7m265,000,00039,000,00026,000,000
91Số 91BX Yên Nghĩa – Kim Bài – Phú Túc1.18*4*2=9.44m240,000,00024,000,00016,000,0002.09*4*2=16.7m265,000,00039,000,00026,000,000
92Số 92Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng1.18*4*2=9.44m240,000,00024,000,00016,000,0002.09*4*2=16.7m265,000,00039,000,00026,000,000
93Số 93Nam Thăng Long – Bắc Sơn1.4*3.55*2=9.94m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
94Số 94Bến xe Giáp Bát – Kim Bài1.4*3.55*2=9.94m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m365,000,00039,000,00026,000,000
95Số 95Nam Thăng Long – Xuân Hòa1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0001.71*3.83*2=13.1m265,000,00039,000,00026,000,000
96Số 101ABX Giáp Bát – Vân Đình1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
97Số 101BBX Giáp Bát – Đại Cường1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
98Số 102BX Yên Nghĩa – Vân Đình1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
99Số 108Bến xe Thường Tín – Minh Tân1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
100Số 110Bến xe Sơn Tây – Đá Chông1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
101Số 111BX Sơn Tây – Bát Bạt1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
102Số 112Nam Thăng Long – Thạch Đà1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
103Số 113Đại Thắng (Phú Xuyên) – Bến đò Vườn Chuối1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
104Số 115Thị trấn Vân Đình – Xuân Mai1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
105Số 116Yên Trung (Thạch Thất) – KCN Phú Nghĩa1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
106Số 117Hòa Lạc – Nhổn1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
107Số 119Hòa Lạc – Bất Bạt1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
108Số 125Bến xe Thường Tín – Tế Tiêu1.06*3.83*2=12.3m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
109Số 202BX Gia Lâm – BX Hải Dương1.37*4.58*2=12.55m240,000,00024,000,00016,000,0001.97*4.58*2=18m265,000,00039,000,00026,000,000
110Số 203Hà Nội – Bắc Giang1.37*4.58*2=12.55m240,000,00024,000,00016,000,0001.97*4.58*2=18m265,000,00039,000,00026,000,000
111Số 204Hà Nội – Thuận Thành (Bắc Ninh)1.37*4.58*2=12.55m240,000,00024,000,00016,000,0001.97*4.58*2=18m265,000,00039,000,00026,000,000
112Số 205BX Gia Lâm – Hưng Yên1.25*3.7*2=9.25m240,000,00024,000,00016,000,0001.95*3.7*2=14.3m265,000,00039,000,00026,000,000
113Số 206BX Giáp Bát – BX Phủ Lý1.37*4.58*2=12.55m240,000,00024,000,00016,000,0001.97*4.58*2=18m265,000,00039,000,00026,000,000
114Số 209BX Giáp Bát – BX Hưng Yên1.37*3.55*2=9.73m240,000,00024,000,00016,000,0002*3.55*2=14.2m265,000,00039,000,00026,000,000
115Số 212Hà Nội – Bắc Ninh1.22*3.68*2=8.98m240,000,00024,000,00016,000,0002.02*3.68*2=14.9m265,000,00039,000,00026,000,000

Ghi chú:

Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%

Ghi chú:

Chi phí thay Marquete là 6.800.000đ/ 1xe/ 1 lần

Báo giá trên đã bao gồm chi phí in ấn, xin phép, thi công và bảo hành suốt thời

Làm mới hợp đồng ít nhất 45 ngày trước ngày hết hạn hiệu lực hợp đồng hiện tại

Chuyên booking quảng cáo báo chíVOV giao thôngxe Busxe Taxiradiongoài trời …Tư vấn booking quảng cáo trên xe Bus năm 2023

 

088.636.6688